- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Close-packed lattice
mạng tinh thể bó chặt, -
Close-quarters
Danh từ số nhiều: hàng ngũ siết chặt, they fought at close-quarters, họ chiến đấu hàng ngũ siết... -
Close-run
Tính từ: khít khao, a close-run race, một cuộc đua khít khao -
Close-set
/ ´klous¸set /, tính từ, sít, gần nhau, close-set teeth, răng sít -
Close-shaven
/ ´klous¸ʃeivn /, tính từ, cạo nhẵn thín, -
Close-shut
đóng kín, -
Close-sliding fit
sự lắp xít trượt, -
Close-spiral spring
lò xo xoắn bước nhỏ, -
Close-stool
/ ´klouz¸stu:l /, danh từ, ghế đi ngoài (có lỗ hổng để đặt bô ở dưới), -
Close-talking microphone
micrô (nói) gần, micrô kề miệng, -
Close-talking sensitivity
độ nhạy nói gần, -
Close-textured cheese
fomat có bột nhào, -
Close-textured surface
mặt đường kín, -
Close-thing
Danh từ: (thông tục) cạo nhẵn thín, việc súyt thua (trận đánh hay bầu cử) nhưng cuối cùng đã... -
Close-to-convex function
hàm gần lồi, -
Close-tongued
Tính từ: kín miệng, -
Close-toothed
/ ´klouz¸tu:θt /, Cơ khí & công trình: có môđun nhỏ (răng), có răng dày, -
Close-up
/ ´klous¸ʌp /, Danh từ: (điện ảnh) cảnh gần, cận cảnh, Kỹ thuật chung:... -
Close-up attachment
đồ gá chụp cận cảnh, phụ tùng chụp cận cảnh, -
Close-up photography
sự chụp ảnh cận cảnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.