- Từ điển Anh - Việt
Closed branching
Xem thêm các từ khác
-
Closed brine cooling system
hệ làm lạnh nước muối kín, -
Closed brine refrigeration system
hệ làm lạnh nước muối kín, hệ thống làm lạnh bằng nước muối đóng kín, -
Closed building
ngôi nhà khép kín, -
Closed bus system
hệ buýt đóng, -
Closed butt joint
mối nối tiếp đầu khít nhau, mối nối đối kín, -
Closed car
ôtô có thùng kín, xe hòm, -
Closed carrier
người mang mầm bệnh không truyền bệnh, -
Closed cavity
hốc kín, -
Closed cell
ô kín, bọt kín, -
Closed center valve
van đóng giữa, -
Closed centrifugal pump
máy bơm ly tâm kín, -
Closed chain
mạch kín, mạch đóng, mạch kín, vòng kín, closed chain compound, hợp chất mạch kín -
Closed chain compound
hợp chất mạch kín, -
Closed chamber experiment
thí nghiệm trong buồng kín, -
Closed cheque
séc gạch chéo, -
Closed chiller
bộ làm lạnh khép kín, -
Closed circuit
chu trình khép kín, Kỹ thuật chung: mạch kín, mạch đóng, mạch động, Địa... -
Closed circuit battery
bộ ắc quy mạch kín, -
Closed circuit television
hệ thống camera quan sát (vt: cctv), -
Closed circuit television-CCTV
truyền hình mạch khép, truyền hình vòng kín,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.