- Từ điển Anh - Việt
Closed diaphragm
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
màng ngăn kín
Vật lý
điapham kín
Kỹ thuật chung
buồng nén
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Closed die
khuôn kín, -
Closed disk
hình tròn đóng, closed disk ( open disk ), hình tròn đóng (hình tròn mở) -
Closed disk (open disk)
hình tròn đóng (hình tròn mở), -
Closed dislocation
sai khớp kín, -
Closed display refrigeration
làm lạnh trong tủ kính kín, -
Closed domain
miền kín, -
Closed door
cánh cửa được khép kín, -
Closed dragline
vật tiêu nước đặt ngầm, -
Closed drain
vật tiêu nước đặt ngầm, -
Closed drainage
công trình tiêu kín, rãnh tiêu nước kín, dẫn lưu kín, -
Closed drainage area
khu vực tập trung nước sạch, -
Closed eaves
máng đua/sênô kín, máng kín, -
Closed ecological system
hệ sinh thái kín, -
Closed economy
nền kinh tế đóng cửa, -
Closed end (block)
khối chèn kín, -
Closed end wrench
chìa khóa miệng vuông đuôi bít, -
Closed fault
phay thuận kín, đứt gãy kín, phay thuận kín, -
Closed fermenter
thiết bị lên men kiểu kín, -
Closed file
tập tin đóng, hồ sơ kín, -
Closed fix package
gói chương trình cố định đóng, bó cố định đóng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.