- Từ điển Anh - Việt
Closed guideway
Xem thêm các từ khác
-
Closed hay specific indent
đơn ủy thác đặt hàng chỉ định, -
Closed heart surgery
phẫu thuật tim kín, -
Closed heat-supply system
hệ thống cấp nhiệt kiểu kín, -
Closed heat exchanger
thiết bị hồi nhiệt, thiết bị trao đổi nhiệt kín, thiết bị trao đổi nhiệt trong, -
Closed heat interchanger
thiết bị hồi nhiệt, thiết bị trao đổi nhiệt kín, thiết bị trao đổi nhiệt trong, -
Closed heater
thiết bị gia nhiệt kín, -
Closed hoops or anchored transverse ties
cốt xoắn ốc, đai thép kín hoặc giằng neo ngang, -
Closed hydronephrosis
thậnứ nước kín, -
Closed in pressure
áp suất tĩnh (của giếng dầu), -
Closed in pressure valve
van đo áp suất đáy giếng, -
Closed indent
đơn ủy thác đặt hàng chỉ định, -
Closed interval
khoảng đóng, (thống kê) khoảng đóng, -
Closed length
chiều dài kích khi không hoạt động, -
Closed lighting fitting
đèn kín, -
Closed line
đường đóng, dòng đống, -
Closed line porosity
tuyến khép kín, đường khép kín, -
Closed link
culít kín, chuỗi đóng, -
Closed locker
kho hàng kín, -
Closed loop
hệ điều khiển khép kín, chu kỳ đóng, vòng đóng, vòng lặp kín, đường bao kín, mạch kín, vòng khép kín, vòng kín, vòng... -
Closed loop control
điều chỉnh chu trình đóng, điều chỉnh theo chu trình đóng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.