- Từ điển Anh - Việt
Closing-time
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Giờ đóng cửa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Closing (up of cracks)
sự các vết nứt khép kín lại, -
Closing -down price
giá hạ giá (trước khi đóng cửa), -
Closing -down sale
bán hạ giá (trước khi đóng cửa), -
Closing Trin
trin kết thúc, -
Closing account
chương mục kết toán, -
Closing adjustment
sự điều chỉnh quyết toán, -
Closing balance
sai ngạch chung kết, số dư cuối kỳ, the closing balance sheet, bảng số dư cuối kỳ -
Closing bid
giá trả sau cùng, giá hỏi mua cuối cùng, -
Closing ceremony
Danh từ: lễ bế mạc, to attend the closing ceremony of a two-month training course ., dự lễ bế mạc một... -
Closing cock
van đóng, van đóng, -
Closing coil
cuộn dây đóng, cuộn đóng, -
Closing contact
tiếp điểm thường đóng, tiếp xúc thường đóng, -
Closing costs
các chi phí kết thúc, phí chuyển nhượng quyền sở hữu tài sản, -
Closing date
hạn chót, ngày bốc cuối cùng (thuê tàu), ngày chót, ngày kết sổ, ngày kết toán, ngày khóa sổ, ngày quyết toán, ngày bốc... -
Closing day
ngày bốc hàng cuối cùng (thuê tàu), -
Closing dike
đập cửa sông phụ, -
Closing documents
khép tài liệu, -
Closing element
phần tử đóng, -
Closing entries
các bút toán dồn sổ, bút toán khóa sổ, -
Closing entry (closing entries)
bút toán khóa sổ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.