- Từ điển Anh - Việt
Clutch gear
Nghe phát âmMục lục |
Cơ - Điện tử
Bộ ly hợp, bánh răng ly hợp
Xây dựng
cơ cấu khớp ly hợp
Ô tô
bánh (răng) li hợp
bộ li hợp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Clutch housing
hộp ly hợp, vỏ bọc bộ ly hợp và bánh đà, cácte bánh đà, hộp khớp li hợp, tang khớp li hợp, -
Clutch housing pan
cácte che đậy bộ ly hợp, -
Clutch housing plug
nắp đậy vỏ bộ bọc ly hợp, nút đậy vỏ bọc ly hợp, -
Clutch judder
sự rung lắc ly hợp, -
Clutch lever
tay gạt li hợp, cần điều khiển ly hợp, đòn ly hợp, -
Clutch lining
miếng đệm ở khớp, lớp đệm khớp li hợp, -
Clutch magnet
nam châm li hợp, -
Clutch mechanism
cơ cấu ly hợp, cơ cấu móc, -
Clutch pedal
chân côn, bàn đạp bộ ly kết, bàn đạp ly hợp, bàn đạp li hợp, bàn đạp ly hợp, -
Clutch pedal clearance
khoảng hẫng bàn đạp li hợp, -
Clutch pedal position switch
công tắc vị trí pedal côn, -
Clutch pedal push-rod
thanh đảy bàn đạp li hợp, -
Clutch pedal release lever
cần nhả bàn đạp li hợp, -
Clutch pick-off
sự phân loại khớp trục, -
Clutch pilot bearing
trục tịnh tiến bạc đạn ly hợp, bàn đạp hướng trục ly kết, -
Clutch plate
đĩa ly hợp, đĩa ma sát, mâm bộ ly kết, đĩa ma sát (của ly hợp), -
Clutch pressed plate
tấm ép côn, -
Clutch pressure level
cần ép ly kết, -
Clutch pressure lever
càn ép ly kết, -
Clutch pressure plate
đĩa nén (của ly hợp), đĩa nén li hợp, mâm ép bộ ly hợp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.