- Từ điển Anh - Việt
Coast-defence
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Sự bảo vệ miền ven biển; sự tuần phòng bờ biển
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Coast-protection dam
đập bảo vệ bờ (biển), -
Coast-to-coast freight service
dịch vụ chở hàng từ bờ biển đến bờ biển, -
Coast-waiter
Danh từ: nhân viên hải quan bờ biển (kiểm soát hàng hoá buôn bán dọc theo bờ biển), -
Coast-wise
ven bờ (biển) dọc theo bờ (biển), -
Coast (al) chart
bản đồ ven bờ, hải đồ ven bờ, -
Coast Earth Station (CES)
trạm mặt đất duyên hải, -
Coast Earth Station Assignment (CESA)
bố trí (chỉ định) trạm mặt đất duyên hải, -
Coast Earth Station Interstation (CESI)
liên trạm của các trạm mặt đất duyên hải, -
Coast Earth Station Telex (CEST)
telex của trạm mặt đất duyên hải, -
Coast Side
concave side of gear tooth, bánh răng lõm, -
Coast Station Low Speed Data (CESDL)
số liệu thấp của trạm mặt đất duyên hải, -
Coast defence radar
trạm ra đa phòng thủ bờ biển, -
Coast dune
đụn cát bờ biển, -
Coast earth station
trạm mặt đất ven biển, -
Coast earth station-CES
đài trái đất dọc bờ biển, -
Coast guard
nhân viên bắt buôn lậu, -
Coast guard station
trạm cấp cứu ven bờ, -
Coast line
bờ biển, hình dáng bờ biển, đường bờ biển, indentation of the coast line, sự lồi lõm của bờ biển -
Coast of emergence
bờ dâng, -
Coast of submergence
bờ chìm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.