- Từ điển Anh - Việt
Code of Practice (COP)
Điện tử & viễn thông
Quy ước về nghề nghiệp (Quy định chuyên môn)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Code of arbitration
quy chế trọng tài, -
Code of behaviour
quy tắc ứng xử, -
Code of competition
phạm quy cạnh tranh, -
Code of ethics
quy chế hành nghề, quy tắc đạo đức nghề nghiệp, -
Code of international conduct
chuẩn tắc hành vi quốc tế, -
Code of liberalization
cương lĩnh tự do hóa, -
Code of practice
bộ quy phạm xây dựng, bộ tiêu chuẩn xây dựng, quy trình kỹ thuật, -
Code of procedure
quy tắc thủ tục, -
Code of professional ethics
quy tắc đạo đức nghề nghiệp, -
Code page
tranh mã, code page id, bộ nhận dạng tranh mã, code page id, ký hiệu nhận biết tranh mã, code page switching, sự chuyển đổi tranh... -
Code page ID
bộ nhận dạng tranh mã, ký hiệu nhận biết tranh mã, -
Code page switching
chuyển đổi trang mã, sự chuyển đổi tranh mã, -
Code parameter
thông số mã, -
Code parameters
hệ tham số mã, -
Code pattern
mẫu (đục lỗ) mã, mô hình mã, -
Code point
điểm mã, default code point, điểm mã mặc định, replacement code point, điểm mã thay thế -
Code policy
chính sách mã, -
Code position
vị trí mã, vị trí đục lỗ (mã hoá), -
Code practice equipment
dụng cụ mã hóa, -
Code program
chương trình mã hóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.