- Từ điển Anh - Việt
Code translation
Mục lục |
Xây dựng
sự đọc mã
Kỹ thuật chung
bộ chuyển đổi mã
Giải thích VN: Chuyển từ bộ mã này sang bộ mã khác. Các bộ mã ở đây có thể được hiểu là các ngôn ngữ lập trình hay các bộ mã ký tự.
sự dịch mã
sự giải mã
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Code translator
bộ dịch mã, máy dịch mã, -
Code transparence
sự độc lập mã, sự không phụ thuộc mã, -
Code transparent transmission
truyền mã trong suốt, -
Code tree
cây mốc chuẩn, -
Code value
giá trị mã, -
Code violation
sự vi phạm mã, -
Code walk
bước mã, -
Code word
từ mã, Điện tử & viễn thông: từ mã hiệu, redundant code word, từ mã hiệu dư thừa -
Code word length
độ dài của mã, -
Codebook
bảng mã, -
Codec
/ 'koudek /, cođec, bộ mã hóa-giải mã, pcm codec, cođec pcm, audio codec ringing filter (arcofi), bộ lọc chuông của bộ mã hóa/giải... -
Codec/coder-decoder
mã-giải mã, -
Codec (coder-decoder)
bộ giải mã, bộ lập-giải mã, bộ mã hóa, bộ mã hóa-giải mã, -
Codeclination
khoảng cách cực, -
Coded
được lập mã, đã mã hóa, mã hóa, được mã hóa, -
Coded-mark inversion
mã cmi, mã đảo dấu, mã nhị phân, -
Coded Orthogonal Frequency Division Multiplex (COFDM)
ghép kênh chia theo tần số mã hóa trực giao, -
Coded Run Lengths (CLR)
các hành trình được mã hóa, -
Coded arithmetic data
dữ liệu số học mã hóa, -
Coded character
ký tự mã hóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.