- Từ điển Anh - Việt
Coding rate
Xem thêm các từ khác
-
Coding region
vùng mã hóa, đoạn mã hóa, -
Coding rule
quy luật mã hóa, -
Coding schema
sơ đồ mã hóa, -
Coding scheme
mẫu mã, lược đồ mã hóa, sơ đồ mã hóa, -
Coding sequence
chuỗi lập mã, dãy lập trình, -
Coding sheet
giấy lập mã, giấy mẫu lập mã, tờ ghi mã, tờ thảo mã, -
Coding strategy
chiến lược mã hóa, phương thức mã hóa, -
Coding system
hệ thống lập trình, hệ thống mã hóa, hệ thống dán nhãn hiệu, hệ thống khắc dấu, -
Coding table
bảng mã hóa, -
Coding theorem
định lý mã hóa, -
Coding theory
lý thuyết mã hóa, lý thuyết viết mã, lý thuyết mã, -
Coding time
thời gian lập mã, -
Codingd.
Toán & tin: thiết bị lập mã, -
Codirector (co-director)
đồng chủ nhiệm, đồng giám đốc, đồng quản lý, -
Codisposal
sự đồng kết tủa, -
Codisposal landfill
bãi rác hỗn hợp, -
Codling
/ ´kɔdliη /, danh từ, cá tuyết con, cá moruy con, -
Codliver oil
dầu colivo, -
Codominance
Danh từ, cũng codominancy: (sinh học) tính đồng trội, tính đồng ưu thế, -
Codominant
Tính từ: Đồng trội; cùng trội; cùng ưu thế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.