- Từ điển Anh - Việt
Coelom
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều coeloms, coelomata
Khoang cơ thể; thể khoang
Y học
khoang cơ thể phôi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Coeloma
khoang cơ thể phôi, -
Coelomate
Tính từ: (sinh học) có khoang cơ thể; có thể khoang, Danh từ: Động... -
Coelomic
Tính từ: thuộc khoang cơ thể; thuộc thể khoang, Y học: (thuộc) khoang... -
Coelosomy
dị tật lòi tạng, -
Coemption
/ kou´empʃən /, danh từ, sự mua vét, -
Coenobite
/ ´si:nou¸bait /, Danh từ: (tôn giáo) người đi tu, -
Coenocyte
Danh từ: cộng bào; tế bào chung nhiều nhân, -
Coenospecies
Danh từ: (sinh học) loài lai sinh thái (giữa hai sinh thái khác nhau), Danh từ:... -
Coenurocis
bệnh sán nhiều đầu, -
Coenurosis
bệnh sán nhiều đầu, -
Coenurus
Danh từ, số nhiều coenuri: (sinh học) ấu trùng nhiều đầu, ấu trùng sán nhiều đầu, -
Coenurus cerebralis
ấu trùng sán nhiều đầu, -
Coenzyme
/ kou´enzaim /, Danh từ: coenzim, Y học: một hợp chất hữu cơ, -
Coenzyme A
một chất nucleotide, -
Coenzyme a
một chấtnucleotide., -
Coenzymea
một chất nucleotide., -
Coequal
/ kou´i:kwəl /, Tính từ: bằng hàng, ngang hàng (với ai), Danh từ: người... -
Coequality
/ ¸koui´kwɔliti /, -
Coerce
/ kou´ə:s /, Ngoại động từ: buộc, ép, ép buộc, hình thái từ:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.