- Từ điển Anh - Việt
Cogging-down stand
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Cogging pass
lỗ khuôn cán thô, rãnh hình cáp phá, -
Cogging stand
bệ máy cán phá, -
Cogging train
dãy máy cán phá, -
Cogitability
Danh từ: tính có thể nhận thức được, tính có thể hiểu rõ được, tính có thể mường tượng... -
Cogitable
/ ´koudʒitəbl /, Tính từ: có thể nhận thức được, có thể hiểu rõ được, có thể mường... -
Cogitate
Động từ: suy nghĩ chín chắn; ngẫm nghĩ; nghĩ ra, (triết học) tạo khái niệm, hình... -
Cogitation
/ ¸kɔdʒi´teiʃən /, danh từ, sự suy nghĩ chín chắn; sự ngẫm nghĩ; ( số nhiều) những điều suy nghĩ chín chắn, sự nghĩ... -
Cogitative
/ ´kɔdʒitətiv /, danh từ, sự suy nghĩ chín chắn; sự ngẫm nghĩ; ( số nhiều) những điều suy nghĩ chín chắn, sự nghĩ ra,... -
Cogitativeness
/ ´kɔdʒitətivnis /, danh từ, tính hay suy nghĩ, tính hay ngẫm nghĩ, -
Cogito
Danh từ: nguyên lý triết học cho sự tồn tại của một người là ở anh ta tư duy, quá trình nhận... -
Cognac
/ ´kɔnjæk /, Danh từ: rượu cô-nhắc, Kinh tế: rượu cô-nhắc, -
Cognatation
Danh từ: sự thân thuộc họ hàng, quan hệ họ hàng, tính cùng nguồn gốc, tính cùng hệ (ngôn ngữ),... -
Cognate
/ ´kɔgneit /, Tính từ: cùng họ hàng; ( Ê-cốt) có họ về đằng mẹ, cùng gốc, cùng nguồn, cùng... -
Cognate enclosure
thể bị bao đồng nhất, bao thể cùng nguồn, -
Cognate inclusion
bao thể cùng nguồn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.