- Từ điển Anh - Việt
Cold crack
Xem thêm các từ khác
-
Cold cracking risk
sự rủi ro nứt do lạnh, -
Cold cranking ability
khả năng khởi động lạnh, -
Cold cream
danh từ, sự an ủi ít ỏi, Từ đồng nghĩa: noun, face cream , hand cream , hand lotion , lanolin , vanishing... -
Cold creep
rão nguội, -
Cold cure
lưu hóa cao su ở nhiệt độ thấp, lưu hóa nguội, sự hóa cứng do lạnh, -
Cold curing
sự lưu hóa nguội, sự bảo dưỡng mát, sự lưu hóa lạnh, -
Cold cuts
danh từ số nhiều, món thịt nguội với phó mát (cắt thành khoanh), Từ đồng nghĩa: noun, cold meats... -
Cold cutter
đục nguội, -
Cold deck
tập thứ nhất, -
Cold decomposition
phân hủy lạnh, -
Cold defecation
sự lắng trong nhiệt độ thấp, -
Cold demand
nhu cầu lạnh, -
Cold die
khuôn dập nguội, -
Cold digestion
sự hầm trong nước lạnh, -
Cold dip tank
thùng nhúng lạnh, -
Cold distribution
phân phối lạnh, cold distribution system, hệ phân phối lạnh, cold distribution system, hệ thống phân phối lạnh -
Cold distribution system
hệ phân phối lạnh, hệ thống phân phối lạnh, -
Cold down rate
tốc độ làm lạnh, -
Cold drawer
ngăn (kéo) lạnh, -
Cold drawing
sự kéo nguội, sự chuốt nguội, sự gia công nguội,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.