- Từ điển Anh - Việt
Cold front
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Mũi nhọn của luồng không khí lạnh
Giao thông & vận tải
fron lạnh (thời tiết)
Toán & tin
mặt đầu lạnh
tuyến lạnh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cold front rain
mưa fron lạnh, -
Cold gangrene
hoại thư lạnh, -
Cold gas
khí lạnh, cold gas system, hệ thống có khí lạnh -
Cold gas separation
tách khí ở nhiệt độ thấp, -
Cold gas system
hệ thống có khí lạnh, -
Cold generation
phát lạnh, sinh lạnh, sự phát lạnh, sự sản xuất lạnh, sản xuất lạnh, cold generation rate, tốc độ phát lạnh, cold generation... -
Cold generation rate
suất sản xuất lạnh, tốc độ phát lạnh, tốc độ sinh lạnh, tỷ suất phát lạnh, tỷ suất sản xuất lạnh, -
Cold glueing system
hệ gắn nguội, -
Cold grinding
nghiền lạnh, -
Cold hammering
sự rèn nguội, -
Cold hands, warm hearts
Thành ngữ: cold hands , warm hearts, xanh vỏ đỏ lòng -
Cold hardening
sự cứng nguội, sự biến cứng nguội, -
Cold heat exchanger
thiết bị hồi nhiệt, thiết bị trao đổi nhiệt kín, thiết bị trao đổi nhiệt trong, -
Cold hold-over
sự tàng trữ lạnh, -
Cold holdover
trữ lạnh, -
Cold impedance
trở kháng nguội, -
Cold in the head
Thành Ngữ:, cold in the head, nhức đầu sổ mũi -
Cold infusion
thuốcngâm lạnh, -
Cold injury
thương tổn do lạnh, -
Cold insulation
cách nhiệt lạnh, sự cách nhiệt lạnh, sự cách nhiệt ở nhiệt độ thấp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.