- Từ điển Anh - Việt
Collective B/L
Xem thêm các từ khác
-
Collective advertising
quảng cáo chung, quảng cáo hợp tác, quảng cáo liên kết, -
Collective aerial
ăng ten tập thể, ăng ten chung, -
Collective agreement
hợp đồng tập thể, hợp đồng tập thể, -
Collective antenna
dây trời tập thể, ăng ten tập thể, -
Collective bargaining
đàm phán tập thể, major collective bargaining, cuộc đàm phán tập thể chủ yếu, right of collective bargaining, quyền đàm phán tập... -
Collective bill of lading
vận đơn tập hợp, vận đơn tập hợp, -
Collective call sign
danh hiệu chung, -
Collective commerce
thương mại tập thể, -
Collective consumption goods
hàng tiêu dùng tập thể, -
Collective contract
hợp đồng tập thể, -
Collective contract of labour
hợp đồng lao động tập thể, -
Collective control
điều khiển tập trung, -
Collective court action
sự tố tụng tập thể (của các chủ nợ đối với một con nợ), -
Collective decision-making
quyết sách tập thể, -
Collective donation
sự quyên trợ tập thể, -
Collective drawing
bản vẽ lắp ráp, bản vẽ lắp ráp, -
Collective effects
hiệu ứng tập thể, -
Collective electrical network
mạng điện hợp nhóm, -
Collective enterprise
xí nghiệp tập thể, -
Collective excitation in particle interaction
kích thích tập thể trong tương tác hạt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.