- Từ điển Anh - Việt
Collectivism
Nghe phát âmMục lục |
/kə´lekti¸vizəm/
Thông dụng
Danh từ
Chủ nghĩa tập thể
Chuyên ngành
Kinh tế
chủ nghĩa tập thể
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Collectivist
/ kə´lektivist /, Danh từ: người theo chủ nghĩa tập thể, Kinh tế:... -
Collectivist economies
nền kinh tế tập thể, -
Collectivistic
/ kə¸lekti´vistik /, -
Collectivity
/ ¸kɔlek´tiviti /, danh từ, tập thể, đoàn thể, tập đoàn, tài sản chung; của chung, -
Collectivization
/ kə¸lektivai´zeiʃən /, danh từ, sự tập thể hoá, -
Collectivize
/ kə´lekti¸vaiz /, Ngoại động từ: tập thể hoá, -
Collector
/ kə´lektə /, Danh từ: người thu thập, người sưu tầm; người thu (thuế, tiền...), collector's... -
Collector's office
phòng thu thuế, -
Collector-base capacitance
điện dung collector-base, điện dung cực góp-gốc, -
Collector-distributor road
đường chung nhiều làn xe, -
Collector Sewer
cống góp, những hệ thống ống dẫn được dùng để thu gom và dẫn nước thải từ những nguồn riêng lẻ đến một cống... -
Collector aperture
độ mở của bộ gom, -
Collector capacitance
điện dung collector, điện dung cực góp, -
Collector contact
tiếp điểm colectơ, -
Collector cover
chụp của bộ gom, -
Collector crossing
chỗ cống giao nhau, chỗ vượt cống, -
Collector current
dòng cực góp, dòng điện collector, -
Collector ditch
rãnh tập trung nước, -
Collector doping
sự pha tạp colec tơ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.