- Từ điển Anh - Việt
Collision avoidance aids
Giao thông & vận tải
phương tiện tránh va chạm (rađa)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Collision avoidance system
hệ thống tránh va chạm, -
Collision avoidance system-CAS
hệ thống chống va chạm, hệ thống tránh va chạm, -
Collision between sea-going vessels
sự va chạm giữa các tàu biển, -
Collision blasting
sự gây nổ va đập, Địa chất: sự gây nổ va đập, -
Collision broadening
mở rộng do va chạm, -
Collision bulk head
vách chống va (tàu), -
Collision bulkhead
vách đệm va chạm, -
Collision clause
điều khoản đâm va, điều khoản đâm va, -
Collision course
quá trình dẫn tới va chạm, Danh từ: quá trình dẫn tới va chạm, -
Collision cross section
tiết diện va chạm, -
Collision damping
sự tắt dần do va chạm, -
Collision density
mật độ va chạm, -
Collision destruction
sự hủy do va chạm, -
Collision detection
sự dò xung đột, sự phát hiện va chạm, -
Collision detection (CD)
sự dò xung đột, -
Collision door
cửa chắn, -
Collision energy
năng lượng va chạm, -
Collision enforcement
sự cưỡng bức va chạm, sự ép buộc xung đột, -
Collision excitability
sự kích thích bằng va chạm, -
Collision excitation
kích thích bằng va chạm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.