- Từ điển Anh - Việt
Command line interface
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
giao diện dòng lệnh
Giải thích VN: Là sản phẩm phần mềm cho phép người sử dụng đánh câu lệnh tại dấu nhắc. Ngược với giao diện thiết lập (forms interface).
Xây dựng
giao diện dòng lệnh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Command line interpreter
bộ diễn dịch dòng lệnh, -
Command line operating system
hệ điều hành bằng dòng lệnh, -
Command line operation option
tùy chọn dòng lệnh, -
Command line operation system
hệ điều hành theo dòng lệnh, -
Command line parameter
tham số dòng lệnh, -
Command list
bản liệt kê lệnh, danh sách lệnh, bilingual command list, danh sách lệnh hai thứ tiếng, nested command list, danh sách lệnh lồng... -
Command mode
chế độ lệnh, chế độ lênh, -
Command module
Danh từ: khoang chứa người, trang bị trong phi thuyền vũ trụ, khoang chỉ huy, mođum chỉ huy, -
Command module-CM
mođum điều khiển, -
Command number
số hiệu lệnh, -
Command of the sea
quyền hải phận, -
Command operator
toán tử dấu phẩy, -
Command organizer
tổ chức viên lệnh, -
Command override
sự điều khiển ưu tiên, -
Command paper
Danh từ: báo cáo trước quốc hội theo yêu cầu nhà vua, -
Command parameter
thông số lệnh, -
Command phase
pha lệnh, câu lệnh, -
Command pointer
con trỏ lệnh, -
Command pointing mode
kiểu chỉ hướng điều khiển,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.