- Từ điển Anh - Việt
Common Programming Interface for communication (CPIC)
Xem thêm các từ khác
-
Common Routing Connection Group (CRCG)
nhóm kết nối định tuyến chung, -
Common Sense Initiative
sáng kiến phổ thông, chương trình tình nguyện đơn giản hoá quy định về môi trường nhằm đạt được kết quả sạch,... -
Common Service Area
khu dịch vụ công cộng, vùng dịch vụ công cộng, -
Common System Area
khu dịch vụ công cộng, -
Common Technical Regulation (CTR)
quy chế kỹ thuật chung, -
Common Traffic Terminal Equipment (CCTE)
thiết bị đầu cuối lưu lượng chung, -
Common Transport Semantics (IBM) (CTS)
ngữ nghĩa học truyền tải chung (ibm), -
Common User Access-CUA-interface
giao diện cua, -
Common User Access Architecture (CUA Architecture)
kiến trúc truy cập người dùng chung, -
Common Wealth Development Corporation
công ty phát triển liên hiệp, -
Common access method
phương pháp truy nhập chung, -
Common access method (CAM)
chuẩn cam, -
Common account
tài khoản chung, -
Common acne
trứng cá, -
Common action
hành động chung, sự tác động chung, -
Common address space section (CASS)
phần không gian địa chỉ chung, -
Common adventure
hiểm nguy chung, -
Common aerial
ăng ten tập thể, ăng ten chung, -
Common aerial working-CAW
sự vận hành trên anten chung, -
Common air interface
giao diện vệ tinh chung,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.