- Từ điển Anh - Việt
Common applications environment (CAE)
Xem thêm các từ khác
-
Common area
khu vực chung, vùng chung, system common area, vùng chung hệ thống -
Common ashlar
đá hộc đẽo, -
Common average
tổn thất chung, tổn thất chung (đường biển), -
Common banana
chuối ăn tráng miệng, -
Common bargaining
sự trả giá chung, -
Common base
cực gốc chung, -
Common base circuit
mạch cb, mạch cực gốc chung, -
Common battery
bộ nguồn chung (điện thoại), nguồn pin chung, -
Common battery-CB
bộ nguồn chung, -
Common battery central office
cơ sở chính cấp nguồn chung, văn phòng trung tâm cấp nguồn chung, -
Common battery exchange
tổng đài nguồn chung, -
Common battery switchboard
bảng chuyển mạch nguồn chung, -
Common bevel gear
bánh răng côn răng thẳng, -
Common bile duct
ống mật chủ, -
Common bileduct
ống mật chủ, -
Common bit
mũi khoan, mũi khoan, -
Common block
khối dùng chung, khối chung, -
Common bond
mối liên kết chung, sự xếp gạch thông thường, -
Common book
Danh từ: sổ tay ghi chép những câu đáng nhớ, -
Common branch
nhánh chung,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.