- Từ điển Anh - Việt
Common control-CC
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Common control equipment
thiết bị điều khiển chung, -
Common control section
phần điều khiển chung, -
Common control switching arrangement (CCSA)
sự sắp xếp chuyển mạch điều khiển chung, -
Common control system
hệ điều khiển trung tâm, -
Common control unit
bộ điều khiển chung, -
Common costs
các chi phí cùng chịu, phí tổn chung, -
Common crier
Danh từ: anh mõ, nhân viên quảng cáo, -
Common crossing
chỗ giao nhau đơn, -
Common dab
cá bơn sông, -
Common data bus
buýt dữ liệu chung, đường truyền dẫn dữ liệu chung, -
Common data format (CDF)
dạng dữ liệu chung, -
Common database
cơ sở dữ liệu chung, -
Common decency
Danh từ: cách cư xử hợp với lẽ thông thường, -
Common declaration statement
câu lệnh khai báo chung, -
Common denominator
Danh từ: (toán học) mẫu số chung, Đặc điểm chung, Toán & tin:... -
Common design language (CDL)
ngôn ngữ thiết kế chung, -
Common dialogue
đối thoại chung, -
Common dividend
cổ phiếu thường, cổ tức, -
Common divisor
Danh từ: (toán học) ước số chung, Toán & tin: ước số chung, greatest... -
Common divisor, most grand common divisor
ước chung, ước chung lớn nhất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.