- Từ điển Anh - Việt
Common network carrier
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Common noun
danh từ, danh từ chung, -
Common object
đối tượng chung, cof ( commonobject format ), dạng thức đối tượng chung, coff ( commonobject file format ), dạng tập tin đối tượng... -
Common object file format (COFF)
dạng tập tin đối tượng chung, -
Common object model
mô hình đối tượng chung, -
Common open system environment
môi trường hệ mở chung, -
Common operation service
dịch vụ vận hành chung, -
Common operations services (COS)
các dịch vụ thao tác chung, -
Common or garden
Thành Ngữ:, common or garden, chẳng có gì khác lạ -
Common ownership
quyền cùng sở hữu, quyền sở hữu chung, quyền cùng sở hữu, -
Common panel
tấm sản xuất hàng loạt, tấm thường, -
Common part of AAL5 layer (CAAL5)
cổng chung của lớp aal5, -
Common parts
các phần chung, -
Common people
bình dân, đại chúng, dân chúng, -
Common peroneal nerve
dây thần kinh mác chung, dây thần kinh hông-kheo ngoài, -
Common pile driver
búa đóng cọc bằng tay, vồ đóng cọc bằng tay, -
Common point
điểm chung, điểm nút, -
Common pole
cực chung, -
Common practice
phong tục tập quán, thông lệ, -
Common price
giá (thỏa thuận) chung, giá thống nhất, -
Common pricing
cách định giá chung, cách định giá phối hợp (giữa những đấu thầu), cùng nhau định giá, định giá thống nhất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.