- Từ điển Anh - Việt
Compact source iodide lamp (CSI)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Compact space
không gian compac, không gian compact, locally compact space, không gian compắc địa phương -
Compact stranded conductors cable
cáp lõi bện kiểu lèn kín, -
Compact structure
cấu trúc chặt sít, -
Compact tissue
mô đặc, -
Compact to the density of the surrounding ground
lu lèn tới độ chặt của đất xung quanh, -
Compact transformer substation
trạm biến áp chọn khối, trạm kiôt, -
Compacted
/ 'kɔmpæktid /, Danh từ: dĩa compăc, -
Compacted backfill
đất lắp được đầm chặt, -
Compacted clay
đất sét đã đầm, -
Compacted clay dial set
đất sét chắc nịch, -
Compacted concrete
bê tông chắc sít, -
Compacted delta modulation-CDM
sự biến điệu delta được nén, -
Compacted depth
độ sâu đầm, -
Compacted earth
đất nện, -
Compacted earth dam
đập đất được dầm chặt, -
Compacted earth lining
lớp lát bằng đất đầm nén, -
Compacted fill
khối đắp đầm nén, mật độ đầm lèn, đất lấp được dầm chặt, -
Compacted fill density
mật độ đầm lèn, -
Compacted fine material
vật liệu hạt mịn đầm nén, -
Compacted rock
đá đổ đầm nén,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.