- Từ điển Anh - Việt
Companding
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Toán & tin
sự nén-giãn
- instantaneous companding
- sự nén-giãn tức thời
Điện tử & viễn thông
sự ép nén-nới rộng
Kỹ thuật chung
sự nén-giãn tín hiệu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Compandor
tổ hợp bộ nén-giãn, bộ nén giãn, -
Companies
công ty, allied export selling companies, các công ty xuất khẩu liên doanh, companies house, cục quản lý công ty, companies register, sổ... -
Companies house
cục quản lý công ty, -
Companies register
sổ đăng ký công ty, -
Companies registry
phòng đăng kiểm công ty, phòng Đăng ký công ty (của chính phủ), -
Companion
/ kəm´pænjən /, Danh từ: bạn, bầu bạn, người bạn gái (được thuê để cùng chung sống làm... -
Companion-cell
Danh từ: (sinh học) tế bào kèm, -
Companion-in-arms
Danh từ: bạn chiến đấu, bạn đồng ngũ, -
Companion-way
Danh từ: cầu thang từ trong boong tàu tới các phòng, -
Companion cabin
buồng đội tàu, khoang đội tàu, -
Companion chip
chip đi kèm, -
Companion drift
Địa chất: lò dọc vỉa song song, -
Companion fare
giá cước người đi theo, -
Companion fault
phay kèm, phay kèm, phay phụ, -
Companion flange
bích kép, bích kép, -
Companion matrix
ma trận bạn, -
Companion member
ván vòm, giá vòm, -
Companion product
sản phẩm hợp tác, -
Companion rate
suất giá cho người cùng mướn, -
Companion source
nguồn đi kèm, nguồn phụ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.