- Từ điển Anh - Việt
Comparable conditions
Xem thêm các từ khác
-
Comparable elements
phần tử so sánh được, -
Comparable function
hàm so sánh được, -
Comparable price
giá có thể so sánh, -
Comparableness
/ ´kɔmpərəbəlnis /, danh từ, sự có thể so sánh được, -
Comparand
số hạng so sánh, từ ngữ so sánh, -
Compararison
Toán & tin: sự so sánh, group compararison, so sánh nhóm, paired compararison, so sánh theo cặp -
Comparative
/ kəmˈpærətɪv /, Tính từ: so sánh, tương đối, Danh từ: (ngôn ngữ... -
Comparative Risk Assessment
Đánh giá rủi ro so sánh, quá trình thường sử dụng đánh giá của các chuyên gia nhằm dự đoán tác động và rút ra vấn đề... -
Comparative advantage
lợi thế so sánh, -
Comparative advantage principle
nguyên tắc lợi thế so sánh, -
Comparative advertising
quảng cáo so sánh, sự quảng cáo so sánh, -
Comparative analysis
phân tích so sánh, -
Comparative anatomy
giải phẫu học so sánh, -
Comparative balance sheet
bảng tổng kết tài sản đối chiếu, -
Comparative cost
phí tổn so sánh, comparative cost difference, sự sai biệt phí tổn so sánh, comparative cost principle, nguyên lý phí tổn so sánh, comparative... -
Comparative cost difference
sự sai biệt phí tổn so sánh, -
Comparative cost principle
nguyên lý chi phí so sánh, nguyên lý phí tổn so sánh, -
Comparative cost sheet
bảng phí tổn so sánh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.