- Từ điển Anh - Việt
Competitive industry
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Competitive inhibition
ức chế cạnh tranh, kìm hãm cạnh tranh, -
Competitive inhibitor
chất ức chế cạnh tranh, -
Competitive intelligence
tình báo cạnh tranh, -
Competitive list
bảng so sánh giá chào, -
Competitive market
thị trường cạnh tranh, thị trường cạnh tranh, -
Competitive mechanism
cơ chế cạnh tranh, -
Competitive monitoring
phân tích cạnh tranh, theo dõi cạnh tranh, -
Competitive offer
giá chào có sức cạnh tranh, -
Competitive power
năng lực cạnh tranh, sức cạnh tranh, -
Competitive price
giá cạnh tranh, giá đấu thầu, giá cạnh tranh, giá không có đối thủ cạnh tranh, giá không đánh đổ được, giá thách thức... -
Competitive pricing
định giá cạnh tranh, -
Competitive process
quá trình cạnh tranh, -
Competitive products
các sản phẩm (có sức) cạnh tranh, -
Competitive sale underwriting
bao tiêu phát hành theo cạnh tranh (đấu thầu), -
Competitive sales
bán hàng cạnh tranh, -
Competitive separation
sự cạnh tranh phương tiện quảng cáo, -
Competitive share
cổ phiếu có tính cạnh tranh, -
Competitive socialism
chủ nghĩa xã hôi cạnh tranh, -
Competitive stage
giai đoạn cạnh tranh, -
Competitive strategy
chiến lược cạnh tranh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.