- Từ điển Anh - Việt
Complete solution
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Complete space
không gian đủ, topolocally complete space, không gian đủ topo, topologically complete space, không gian đủ topo -
Complete specialization
chuyên môn hóa hoàn toàn, -
Complete subsidence
sự lún hoàn toàn, sự sụt hoàn toàn, -
Complete support
hỗ trợ đầy đủ, -
Complete syndactyly
tật dính ngón hoàn toàn, -
Complete synthesis
tổng hợp hoàn toàn, -
Complete system
hệ thống hoàn chỉnh, -
Complete table
bảng đủ, -
Complete thawing
tan giá hoàn toàn, -
Complete the required prucedures (to...)
hoàn thành những thủ tục đòi hỏi, -
Complete thread
ren toàn phần, -
Complete track load
tải đường ray đầy đủ, -
Complete tunnel lining
vỏ liền, vỏ kín, -
Complete unitcation
sự hợp nhất đầy đủ, sự hợp nhất hoàn toàn, -
Complete units
đơn vị sản xuất trọn bộ, -
Completeabortion
sẩy thai hoàn toàn ., -
Completeaphasia
mất ngôn ngữ hoàn toàn, -
Completed
/ kəm'pli:tid /, Nghĩa chuyên ngành: được bổ sung, được hoàn thành, Từ... -
Completed call
cuộc gọi đã hoàn thành, -
Completed contract method
phương pháp hợp đồng đã được ký,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.