- Từ điển Anh - Việt
Completely additive set function
Xem thêm các từ khác
-
Completely built up
được lắp ráp hoàn chỉnh, -
Completely closed set
tập đóng hoàn toàn, -
Completely defined function
hàm xác định khắp nơi, -
Completely glazed wall
tường toàn kính, -
Completely hydrated cement
xi-măng thuỷ hợp hoàn toàn, -
Completely knocked down
chưa lắp ráp, được hoàn toàn để rời, -
Completely mixed game
trò chơi hỗn hợp hoàn toàn, -
Completely mixed strategy
chiến lược hoàn toàn hỗn hợp, -
Completely monotonic sequence
dãy hoàn toàn đơn điệu, -
Completely open set
tập mở hoàn toàn, -
Completely orthogonal
hoàn toàn trực giao, -
Completely primary ring
vành hoàn toàn nguyên sơ, -
Completely ramified
hoàn toàn rẽ nhánh, -
Completely reduced game
trò chơi thu hẹp hoàn toàn, -
Completely reducible
hoàn toàn khả quy, completely reducible group, nhóm hoàn toàn khả quy, left sided completely reducible, hoàn toàn khả quy bên trái -
Completely reducible group
nhóm hoàn toàn khả quy, -
Completely regular space
không gian hoàn toàn chính qui, không gian hoàn toàn chính quy, -
Completely reversed stress
ứng suất chu trình đối xứng, ứng suất chu trình đối xứng, -
Completely reversed stress cycle
chu kỳ tải trọng đối xứng, -
Completely separable
hoàn toàn tách được,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.