- Từ điển Anh - Việt
Compliance Monitoring
Môi trường
Sự giám sát tuân thủ
- Sự thu thập và đánh giá dữ liệu, bao gồm các bản báo cáo tự giám sát, và thẩm tra thể hiện nồng độ và lượng tích tụ chất ô nhiễm chứa trong khí được phép thải ra có tuân thủ giới hạn và các điều kiện cụ thể trong giấy phép hay không.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Compliance Schedule
thời hạn tuân thủ, một thoả thuận được dàn xếp giữa bên gây ô nhiễm và cơ quan chính phủ ghi cụ thể thời điểm... -
Compliance cost
chi phí thích nghi, phí tổn thích nghi, -
Compliance department
ban giám quản, -
Compliance for stamp duty
quy định thuế tem, -
Compliance with
tuân thủ luật lệ, -
Compliance with Statutes, Regulations, etc.
tuân thủ các quy chế, quy định, v.v, -
Compliance with Statutes and Regulations
tuân thủ các quy chế và quy định, -
Compliance with Statutes and Regulattions
tuân thủ các quy chế, -
Compliance with insurance policy conditions
tuân thủ những điều kiện hợp đồng bảo hiểm, -
Compliance with laws
tuân thủ luật lệ, -
Compliance with statutes and regulations
tuân thủ các quy chế và quy định, -
Compliance with statutes and regulattions
tuân thủ các quy chế, quy định, -
Compliant
/ kəm´plaiənt /, Tính từ: hay chìu theo ý người khác, dễ dãi, phục tùng mệnh lệnh, Toán... -
Complicacy
/ 'kɔmplikəsi /, -
Complicate
/ 'komplikeit /, Ngoại động từ: làm phức tạp, làm rắc rối, hình thái... -
Complicated
Tính từ: phức tạp, rắc rối, Kỹ thuật chung: phức tạp, Từ... -
Complicated cataract
đục thể thủy tinh biến chứng, -
Complicated fracture
gãy xương có biến chứng, -
Complicated geometries
hình dạng phức tạp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.