- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Composites of fields
hợp tử của trường, -
Composition
/ ˌkɒmpəˈzɪʃən /, Danh từ: sự hợp thành, sự cấu thành, cấu tạo, thành phần, phép đặt câu;... -
Composition-book
Danh từ: (từ mỹ, nghĩa mỹ) sách bài tập, -
Composition-mental
Danh từ: sự hỗn dung với kẽm, thiết, -
Composition In architecture
sự bố cục kiến trúc, sự sáng tạo kiến trúc, -
Composition and division in a proportion
phép biến đổi tỷ lệ thức, -
Composition and pattern of world trade
sự hợp thành và hình thái mậu dịch thế giới, -
Composition board
tấm ghép, -
Composition by weight
sự hợp (bằng) trọng lượng, -
Composition cell
phần tử tổ hợp, phần tử bố cục, phần tử hợp thành, -
Composition conception
giải pháp bố cục, -
Composition deed
thỏa ước điều giải nợ, -
Composition diagram
sơ đồ kết cấu, -
Composition element
bộ phận tổ hợp, cấu kiện tổ hợp, -
Composition factor
nhân tố hợp thành, -
Composition for stamp duty
quy định thuế tem, sự đặt mua tem thuế, -
Composition homomorphism
đồng cấu hợp thành, -
Composition in a proportion
biến đổi tỷ lệ thức, phép biến đổi tỷ lệ thức, -
Composition law
luật hợp thành, induced composition law, luật hợp thành cảm sinh, stable for an exterior composition law, ổn định đối với luật... -
Composition metal
hợp kim,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.