- Từ điển Anh - Việt
Computational scheme
Mục lục |
Xây dựng
sơ đồ tính toán
Toán & tin
sơ đồ tính
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Computational stability
tính ổn định tính toán, -
Computational techniques
phương pháp tính, -
Computationally Extended Logic Programming (CELP)
sự lập trình logic mở rộng tính toán, -
Compute
/ kəm´pju:t /, Động từ: tính toán, ước tính, Hình thái từ:Compute mode
chế độ tính toán, chế độ hoạt động,Computed
được tính,Computed Radiography
một hệ thống tạo ảnh x quang số sử dụng một tấm phẳng có chứa phôt pho trong cátsét. trước hết tấm đó được chiếu,...Computed flood
lũ tính toán, maximum computed flood, lũ tính toán lớn nhấtComputed path control
điều khiển phương cách tính toán,Computed price
giá tính ra, giá ước tính,Computed strength
độ bền tính toán, độ bền tính toán,Computed strength capacity
khả năng chịu lực đã tính toán được,Computed tare
trọng lượng bì ước định, trọng lượng bì ước tính,Computer
/ kəm'pju:tə /, Danh từ: máy tính, Kỹ thuật chung: người tính, điện...Computer, Engine Control
máy tính điều kiển động cơ (hộp đen),Computer-Aided Aerial Photography (CAAP)
kỹ thuật không ảnh được máy tính trợ giúp,Computer-Aided Aerial Photography (CARP)
kỹ thuật không ảnh nhờ máy tính,Computer-Aided Analysis Techniques (CAAT)
các kỹ thuật phân tích có sự trợ giúp của máy tính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.