- Từ điển Anh - Việt
Computer-aided learning (CAL)
Xem thêm các từ khác
-
Computer-aided manufacture (CAM)
sản xuất bằng máy tính, -
Computer-aided manufacturing
sản xuất có máy tính trợ giúp, -
Computer-aided manufacturing (CAM)
sự sản xuất bằng máy tính, -
Computer-aided measurement and control (CAMAC)
sự điều khiển và đo bằng máy tính, -
Computer-aided planning (CAP)
lập kế hoạch bằng máy tính, -
Computer-aided production planning
lập kế hoạch sản xuất có máy tính trợ giúp, -
Computer-aided retrieval (CAR)
sự truy tìm bằng máy tính, -
Computer-aided selling (CAS)
bán hàng bằng máy tính, -
Computer-aided teaching (CAT)
dạy học bằng máy tính, -
Computer-aided terminal criminal hunt
truy tìm tội phạm bằng máy tính, -
Computer-aided testing (CAT)
sự kiểm tra bằng máy tính, -
Computer-aided translation (CAT)
sự dịch bằng máy tính, -
Computer-assisted
bằng máy tính, cai (computer-assisted instruction ), giảng dạy bằng máy tính, cal (computer-assisted learning ), học bằng máy tính, car... -
Computer-assisted audit
sự kiểm toán bằng vi tính, -
Computer-assisted graphics
đồ họa bằng máy tính, -
Computer-assisted instruction
giảng dạy bằng máy tính, -
Computer-assisted learning (CAL)
học có máy tính trợ giúp, học bằng máy tính, -
Computer-assisted retrieval (CAR)
tìm tin bằng máy tính, -
Computer-assisted teaching
dạy học bằng máy tính, -
Computer-assisted testing (CAT)
thử nghiệm dùng máy tính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.