- Từ điển Anh - Việt
Computer managed instruction
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Computer managed instruction (CMI)
điện toán quản lý chỉ thị, -
Computer manager
bộ quản lý máy tính, giám đốc tin học, -
Computer map
bản đồ máy tính, -
Computer mechanism, counting mechanism
bộ tính toán, máy tính, -
Computer memory
bộ nhớ của máy tính, bộ nhớ máy tính, -
Computer micrographics
vi đồ họa máy tính, -
Computer mind
trí nhớ máy tính, -
Computer network
mạng lưới máy điện toán; mạng máy tính, mạng máy tính, mạng máy tính, attached resource computer network (arcnet), mạng máy tính... -
Computer network architecture
kiến trúc mạng máy tính, -
Computer numerical control
điều khiển số máy tính, điều khiển số bằng máy tính, -
Computer office system
hệ máy tính văn phòng, -
Computer operated
thao tác bằng máy tính, vận hành bằng máy tính, -
Computer operating manuals
cẩm nang thao tác máy tính, -
Computer operation
thao tác máy, -
Computer operator
người thao tác máy tính, người vân hành máy tính, người điều hành máy tính, người thao tác máy tính, -
Computer oriented language (COL)
ngôn ngữ điện toán định hướng, ngôn ngữ định hướng máy tính, -
Computer outage
sự hư hỏng máy tính, -
Computer output
đầu ra máy tính, -
Computer output on microfilm
dữ liệu máy ra trên microphim, -
Computer part programming
lập trình máy tính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.