- Từ điển Anh - Việt
Computerizable
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Xem computerize
Kinh tế
có thể tin học hóa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Computerization
/ kəm,pju:tərai'zei∫n /, Danh từ: sự trang bị máy tính; điện toán hoá, Toán... -
Computerization (vs)
sự tin học hóa, sự vi tính hóa, tin học hóa, vi tính hóa, -
Computerize
Ngoại động từ: trang bị máy tính, điện toán hoá, kiểm soát bằng máy tính; điều khiển bằng... -
Computerized Axial Tomography Scan (CAT
chụp cắt lớp quanh trục bằng máy tính, -
Computerized Branch Exchange (CBX)
tổng đài nhánh được máy tính hóa, -
Computerized Maintenance Management Software (CMMS)
phần quản lý bảo dưỡng máy tính hóa, -
Computerized Maintenance and Administration System (COMAS)
hệ thống quản trị và bảo dưỡng được máy tính hóa, -
Computerized Numerical Control (CNC)
điều khiển số máy tính hóa, -
Computerized Reservation System
hệ thống đăng ký giữ chỗ trước được điện tóan hóa, -
Computerized Tomography (CT)
công nghệ cắt lớp bằng máy tính, -
Computerized Tomography Operating System (CTOS)
hệ thống phẫu thuật cắt lớp được máy tính hóa, -
Computerized axial tomography
chụp hình cắt lớp trục máy tính hóa, -
Computerized budget sheet
bảng dự đoán điện toán hóa (xử lý bằng máy điện toán), -
Computerized budget system
hệ thống vi tính hạch toán mức thuế tự động, -
Computerized market timing system
hệ thống điều chỉnh thị trường bằng máy tính, -
Computerized numeric control (CNC)
sự điều khiển số máy tính hóa, -
Computerized war
chiến tranh vi tính hóa, -
Computerizedaxial tomography
chụp hình cắt lớp trục máy tính hóa., -
Computernik
Danh từ: người thạo, mê máy tính điện tử,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.