- Từ điển Anh - Việt
Connection Overhead (COH)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Connection Point ManaGer (CPMGR)
thiết bị quản lý điểm kết nối, -
Connection Presentation (CP)
trình diễn kết nối, -
Connection Refused (CREF)
từ chối kết nối, -
Connection Related Functions (CRF)
các chức năng liên quan đến kết nối, -
Connection Termination Point (CTP)
điểm kết cuối kết nối, -
Connection admission control (CAC)
điều khiển kết nối, -
Connection box
hộp đấu dây, hộp đầu dây, hộp nối, hộp nối dây, ổ cắm, -
Connection cable
cáp nối, -
Connection capacity
dung lượng kết nối, -
Connection card
bảng đấu đầu dây, bảng nối, -
Connection charge
phí kết nối, phí liên lạc, -
Connection chute
lò nối, -
Connection clip
cọc đấu dây, -
Connection computing
tích các lượng sửa, -
Connection configuration
cấu hình kết nối, -
Connection control
điều khiển kết nối, connection control language (ccl), ngôn ngữ điều khiển kết nối -
Connection costs
chi phí nối, -
Connection definition language
ngôn ngữ định nghĩa kết nối, -
Connection details
các chi tiết liên kết, -
Connection diagram
sơ đồ ghép nối, sơ đồ nối (mạch), sơ đồ lắp ráp, sơ đồ mạch, sơ đồ đấu dây, sơ đồ nối dây, sơ đồ nối mạch,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.