- Từ điển Anh - Việt
Conservancy engineering
Xem thêm các từ khác
-
Conservation
/ ,kɔnsə:'veiʃn /, Danh từ: sự giữ gìn, sự bảo tồn, sự duy trì, sự bảo toàn, Toán... -
Conservation Easement
quyền tự do trong bảo tồn, quyền tự do giới hạn người chủ đất trong việc sử dụng đất có tương quan đến giá trị... -
Conservation farming
canh tác bảo vệ đất, -
Conservation field (of force)
trường bảo toàn (lực), -
Conservation force
lực bảo toàn, -
Conservation law
định luật bảo toàn, particle number conservation law, định luật bảo toàn tần số hạt -
Conservation laws
định luật bảo toàn, -
Conservation of angular momentum
sự bảo toàn momen động lượng, -
Conservation of brightness
sự bảo toàn độ chói, -
Conservation of charge
sự bảo toàn điện tích, -
Conservation of energy
bảo toàn năng lượng, sự bảo toàn năng lượng, (sự) bảo tồn năng lượng, conservation of energy law, định luật bảo toàn... -
Conservation of energy law
định luật bảo toàn năng lượng, -
Conservation of mass
bảo toàn khối lượng, sự bảo toàn khối lượng, law of conservation of mass, định luật bảo toàn khối lượng -
Conservation of mass-energy
bảo toàn khối-năng (khối lượng-năng lượng), -
Conservation of mechanical energy
bảo toàn cơ năng, -
Conservation of momentum
sự bảo toàn xung lượng, bảo toàn động lượng, bảo toàn năng lượng, principle of conservation of momentum, nguyên lý bảo toàn... -
Conservation of nature natural conservation
bảo tồn thiên nhiên, -
Conservation of parity
sự bảo toàn số chẵn lẻ, bảo toàn (tính) chắn lẻ, -
Conservation of radiance
sự bảo toàn độ trưng, sự bảo toàn độ bức xạ, -
Conservation of resources
sự bảo tồn tài nguyên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.