- Từ điển Anh - Việt
Consolidated surplus
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Consolidated tape
băng tin hợp nhất, -
Consolidated tax
thuế tổng hợp, thuế thống nhất, business consolidated tax, thuế thống nhất công thương -
Consolidated tax return
bản khai thuế hợp nhất, -
Consolidated trade catalog
tổng mục lục hàng hóa, -
Consolidated water rate
thủy lợi phí gộp, -
Consolidated working fund
quỹ sử dụng hợp nhất (của cơ quan nhà nước), -
Consolidating
củng cố [sự củng cố], -
Consolidating act
đạo luật hợp nhất, -
Consolidating by grouting
gia cố bằng phụt dung dịch, -
Consolidating pile
cọc gia cố(đất), -
Consolidating pressure
áp lực cố kết, áp lực cố kết, -
Consolidating settlement
độ lún do cố kết, -
Consolidation
/ kənˌsɒlɪˈdeɪʃən /, Danh từ: sự làm vững chắc, sự làm củng cố, sự hợp nhất, sự thống... -
Consolidation apparatus
cái đo lún, -
Consolidation by category
củng cố theo hạng, -
Consolidation by drainage of water
cố kết bằng thoát nước thẳng đứng, -
Consolidation by lease
sự hợp nhất thuê mướn, -
Consolidation by merger
sự hợp nhất để củng cố, -
Consolidation by position
củng cố theo vị trí, -
Consolidation by test
thí nghiệm liên kết,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.