- Từ điển Anh - Việt
Constant (adj-no)
Kỹ thuật chung
hằng số
Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một con số mà bạn đã đánh trực tiếp vào một ô hoặc đặt vào công thức.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Constant (s) area
vùng nhớ hằng số, -
Constant - depth members
cấu kiện có chiều cao không đổi, -
Constant Angular Velocity
tốc độ đẳng góc, vận tốc góc không đổi, -
Constant Bandwidth (CBW)
băng thông không đổi, -
Constant Bit Rate (ATM) (CBR)
tốc độ bit không đổi (atm), -
Constant Factor Delta Modulation (CFDM)
điều chế denta có hệ số không đổi, -
Constant Voltage (CV)
điện áp không đổi, -
Constant acceleration
gia tốc đều, sự gia tốc liên tục, gia tốc không đổi, -
Constant along the span
không thay đổi dọc nhịp, -
Constant amplitude fatigue threshold
giới hạn mỏi và biên độ không đổi, -
Constant angle arch dam
đập vòm góc tâm không đổi, -
Constant angle arched dam
đập vòm góc không đổi, -
Constant angle theory of arch dam design
lý thuyết góc không đổi trong thiết kế đập vòm, -
Constant angular velocity-CAV
gia tốc góc không đổi, -
Constant applicative form (CAF)
dạng ứng dụng không đổi, -
Constant area
vùng hằng, -
Constant availability
tính sẵn sàng liên tục, -
Constant back pressure valve
van điều khiển đối áp không đổi, -
Constant bias
sai số hệ thống, -
Constant bit rate
tốc độ bít hằng, tốc độ bit không đổi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.