- Từ điển Anh - Việt
Constructivism
Nghe phát âmMục lục |
/kən´strʌkti¸vizəm/
Thông dụng
Danh từ
(nghệ thuật) xu hướng tạo dựng
Chuyên ngành
Xây dựng
chủ nghĩa kết cấu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Constructivist
/ kən´strʌktivist /, danh từ, người theo xu hướng tạo dựng, tính từ, theo xu hướng tạo dựng, -
Constructivity
tính kiến thiết, -
Constructor
/ kən´strʌktə /, Danh từ: người xây dựng, kỹ sư xây dựng, (hàng hải) kỹ sư đóng tàu,Construe
/ kən´stru: /, Ngoại động từ: phân tích (một câu), phối hợp (các từ) về mặt ngữ pháp, dịch...Construing
Danh từ: sự phân tích (một câu), sự giải nghĩa, sự giải thích (một câu, một bài văn...)Consubstantial
/ ¸kɔnsəb´stænʃəl /, Tính từ: cùng một thể chất,Consubstantialism
Danh từ: Đồng bản chất luận,Consubstantialist
Danh từ: người theo đồng bản chất luận,Consubstantiality
/ ¸kɔnsəb¸stænʃi´æliti /, danh từ, tính đồng thể chất,Consubstantiate
/ ¸kɔnsəb´stænʃi¸eit /, ngoại động từ, biến thành cùng bản chất,Consubstantiation
/ ¸kɔnsəb¸stænʃi´eiʃən /, Danh từ: (tôn giáo) thuyết đồng thể chất (cho rằng máu của chúa...Consuetude
/ ´kɔnswi¸tju:d /, Danh từ: tập quán, tục lệ, quan hệ xã hội, sự giao thiệp trong xã hội,Consuetudinary
/ ¸kɔnswi´tju:dinəri /, tính từ, (thuộc) tập quán, (thuộc) tục lệ, danh từ, (tôn giáo) sách ghi tục lệ (của một tu viện),...Consul
/ ´kɔnsəl /, Danh từ: lãnh sự, (sử học) quan tổng tài ( pháp), quan chấp chính tối cao (cổ la-mã),...Consul-general
Danh từ: tổng lãnh sự,Consulage
phí lãnh sự,Consular
/ ´kɔnsjulə /, tính từ, (thuộc) lãnh sự, consular agreements, hiệp định lãnh sựConsular invoice
hóa đơn lãnh sự,Consularization
Danh từ: (việc) hợp pháp hóa lãnh sự,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.