- Từ điển Anh - Việt
Consumer's surplus
Xem thêm các từ khác
-
Consumer-confidence index
chỉ số tin vậy của người tiêu dùng, -
Consumer-finance
tài chánh người tiêu dùng, -
Consumer-orientated market
thị trường hướng vào người tiêu dùng, -
Consumer-orientated products
sản phẩm hướng vào người tiêu dùng, -
Consumer-oriented
định hướng tiêu dùng, -
Consumer-oriented economy
nền kinh tế hướng vào người tiêu dùng, -
Consumer-oriented promotion
hoạt động khuyến mãi hướng về người tiêu dùng, -
Consumer (C)
người tiêu dùng, -
Consumer Credit Act
vật tín dụng tiêu dùng (năm 1974), -
Consumer Electronics (CE)
điện tử học dân dụng, -
Consumer Product Safety Act
đạo luật an toàn về hàng tiêu dùng (1972), -
Consumer Product Safety Commission
ủy ban an toàn về hàng tiêu dùng, -
Consumer acceptance
chấp nhận nhãn hàng của người tiêu dùng, sự chấp nhận của người tiêu dùng, -
Consumer advertising
quảng cáo với người tiêu dùng, sự quảng cáo hàng tiêu dùng, -
Consumer affairs department
phòng sự phụ khách hàng, -
Consumer and market response
sự đáp ứng người tiêu dùng ngoài thị trường, -
Consumer association
hiệp hội người tiêu dùng, -
Consumer attitude
thái độ người tiêu dùng, -
Consumer awareness
ý thức người tiêu dùng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.