- Từ điển Anh - Việt
Consumer research
Kinh tế
điều tra nghiên cứu, điều nghiên người tiêu dùng
nghiên cứu tiêu dùng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Consumer research director
giám đốc điều nghiên người tiêu dùng, -
Consumer resistance
Thành Ngữ: sự giảm sút nhu cầu tiêu dùng, consumer resistance, sự thờ ơ của khách hàng -
Consumer response
phản ứng người tiêu dùng, -
Consumer sales
sự bán hàng tiêu dùng, -
Consumer satisfaction
sự thỏa mãn của người tiêu dùng, -
Consumer savings
tiết kiệm của người tiêu dùng, -
Consumer service
dịch vụ có tính tiêu dùng, nghành dịch vụ cần cho người tiêu dùng, -
Consumer services
các dịch vụ tiêu dùng, -
Consumer society
xã hội tiêu thụ, -
Consumer sovereignty
quyền quyết định của người tiêu dùng, -
Consumer spending
chi tiêu của người tiêu dùng, -
Consumer standard
tiêu chuẩn tiêu dùng, -
Consumer subsidy equivalent
giá trị tương đương trợ cấp người tiêu dùng, -
Consumer surplus
Kinh tế: thặng dư của người tiêu dùng, số chênh lệch giữa cái giá của một người tiêu dùng... -
Consumer survey
điều tra nghiên cứu người tiêu dùng, điều tra người tiêu dùng, nghiên cứu về tiêu dùng, -
Consumer tax
thuế tiêu dùng, -
Consumer test
trắc nghiệm tiêu dùng, -
Consumer union
hiệp hội người tiêu dùng, -
Consumerism
/ kən´sju:mə¸rizəm /, Danh từ: sự bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, Kinh... -
Consumerist
/ kən´sju:mərist /,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.