- Từ điển Anh - Việt
Content indicator
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Content layout process
tiến trình sắp xếp nội dung, -
Content model
mô hình nội dung, ambiguous content model, mô hình nội dung đa nghĩa -
Content of a point set
dung của một tập hợp điểm, -
Content of fossil
lượng chứa hóa đá, -
Content of gas
Địa chất: hàm lượng khí, -
Content of inventory
nội dung hàng trữ, -
Content of the award
nội dung phán quyết của trọng tài, -
Content of volatile matter
hàm lượng chất bay hơi, -
Content portion
phần nội dung, content portion description, mô tả phần nội dung, generic content portion, phần nội dung chung, generic content portion description,... -
Content portion description
mô tả phần nội dung, generic content portion description, mô tả phần nội dung chung -
Content provider
cái cung cấp nội dung, nhà cung cấp nội dung, nơi cung cấp nội dung, người cung cấp nội dung, -
Content range
phạm vi chứa đựng, -
Content rating system (for TV, movies)
hệ thống phân loại nội dung, -
Content reference attribute
thuộc tính tham chiếu nội dung, -
Content retrieval
lấy nội dung, -
Content type
loại nội dung, content type indication, biểu thị loại nội dung -
Content type indication
biểu thị loại nội dung, -
Content unknown clause
điều khoản không biết hàng hoá bên trong, -
Content validity
tính xác thực của nội dung, -
Content word
Danh từ: thực từ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.