- Từ điển Anh - Việt
Contextually optional token
Xem thêm các từ khác
-
Contextually required token
thẻ bắt buộc theo ngữ cảnh, -
Contextural
/ kən´tekstʃərəl /, -
Contexture
/ kən´tekstʃə /, Danh từ: sự đan kết lại với nhau, cách dệt vải, tổ chức cấu kết, cách... -
Contigence
Toán & tin: tiếp liên, tiếp cận, mean square contigence, (thống kê ) tiếp liên bình phương trung... -
Contigency
Toán & tin: (thống kê ) sự ngẫu nhiên, sự tiếp liên, -
Contigent
Toán & tin: tiếp liên, contigent of a set, tiếp liên của một tập hợp -
Contiguity
/ ,kɔnti'gju:iti /, Danh từ: sự kề nhau, sự gần nhau, sự tiếp giáp, (tâm lý học) sự liên tưởng,... -
Contiguos angle
góc kề, -
Contiguous
/ kən'tigju:əs /, Tính từ: kề nhau, giáp nhau, tiếp giáp (vườn, ruộng, nhà...); láng giềng, bên... -
Contiguous angle
góc kề, -
Contiguous angles
mật tiếp, -
Contiguous band
dải tần số liên tục, -
Contiguous bed
lớp kề, -
Contiguous data
dữ liệu liền kề, dữ liệu mật tiếp, contiguous data structure, cấu trúc dữ liệu liền kề, contiguous data structure, cấu trúc... -
Contiguous data structure
cấu trúc dữ liệu liền kề, cấu trúc dữ liệu mật tiếp, -
Contiguous files
góc kề, -
Contiguous graphics
tệp mật tiếp, -
Contiguous hypergeometric functions
hàm siêu bội tiếp cận, -
Contiguous items
các mục kề nhau, -
Contiguous maps
ánh xạ không đổi, ánh xạ tiếp giáp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.