- Từ điển Anh - Việt
Control and indicating equipment
Xem thêm các từ khác
-
Control and indicating equipment (CIE)
thiết bị giám sát và chỉ báo, -
Control and measuring device
dụng cụ đo kiểm tra, -
Control and measuring equipment
thiết bị đo kiểm tra, thiết bị kiểm tra và trắc nghiệm, -
Control and measuring instrument
dụng cụ đo kiểm tra, -
Control and read-only memory
bộ nhớ chỉ đọc và điều khiển, -
Control and read memory
bộ nhớ chỉ đọc và điều khiển, -
Control and safety device
độ chính xác điều khiển, -
Control and status register (CSR)
ngôn ngữ mô phỏng và điều chỉnh, -
Control antenna
ăng ten điều khiển, -
Control apparatus
thiết bị điều khiển, -
Control application
ứng dụng điều khiển, -
Control area
khu vực điều tiết, khu vực điều khiển, miền kiểm soát, vùng điều khiển, khu vực điều khiển, khu vực kiểm soát, control... -
Control area (CA)
khu vực điều khiển, vùng điều khiển, -
Control area split
sự phân chia vùng điều khiển, sự tách miền kiểm soát, -
Control arm
tác dụng điều khiển, thanh điều khiển, thanh giằng, -
Control array
lớp vảy khiển, -
Control assay
thử kiểm tra, thuật toán điều khiển, thuật toán kiểm tra, -
Control assembly
bàn điều khiển, -
Control axis
trục điều khiển, -
Control ball
bi điều khiển, cầu chuột, cầu tròn điều khiển, quả cầu đánh dấu, bóng điều khiển, bóng xoay,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.