- Từ điển Anh - Việt
Control grid
Mục lục |
Kỹ thuật chung
buồng điều khiển
dòng điều khiển
lưới điều khiển
Giải thích VN: Lưới gần âm cực nhất trong đèn điện tử, tín hiệu được đưa đến lưới để điều khiển dòng anốt.
- control-grid bias
- phân cực lưới điều khiển
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Control group
nhóm điều khiển, -
Control guard
bộ chắn bảo vệ, -
Control handle
tay cầm khiển, -
Control head
đầu kiểm tra, đầu điều khiển, đầu điều khiển, -
Control heading
tiêu đề điều khiển, -
Control hierarchy
phân cấp điều khiển, cấu kiểm soát, cấp độ điều khiển, bộ điều khiển, cấp quản lý, cấu điều khiển, điện trở... -
Control hole
lỗ điều khiển, -
Control house
phòng điều khiển, -
Control information
thông tin điều khiển, thông tin hiệu chỉnh, tín hiệu điều khiển, application-protocol-control-information (apci), thông tin điều... -
Control information list
danh sách thông tin điều khiển, -
Control injection
sự phun kiểm tra, -
Control input
đầu vào điều khiển, đại lượng điều khiển, -
Control instruction
lệch điều khiển, lệnh điều khiển, assembler control instruction, lệnh điều khiển hợp ngữ, control instruction register, thanh... -
Control instruction register
thanh ghi lệnh điều khiển, -
Control instrument
dụng cụ kiểm tra, thiết bị kiểm tra, -
Control instrumentation
sự trang bị máy điều khiển, -
Control instruments
thiết bị kiểm tra, -
Control interval
khoảng kiểm tra, khoảng điều khiển, thời gian điều chỉnh, khoảng điều chỉnh, cidf ( controlinterval definition field ), trường... -
Control interval access
sự truy cập khoảng điều khiển, truy nhập trong khoảng điều khiển, -
Control interval definition field (CIDF)
trường định nghĩa khoảng điều khiển,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.