- Từ điển Anh - Việt
Conventional necessary
Xem thêm các từ khác
-
Conventional option
quyền chọn thông thường, -
Conventional packaging
cách bao bì quen dùng, cách bao bì truyền thống, bao bì thông thường (truyền thống), -
Conventional packing
bao bì quen dùng, bao bì truyền thống, -
Conventional par of exchange
bình giá hối đoái quy ước, -
Conventional penalty
tiền phạt thông thường, -
Conventional place name
sự ghi ký hiệu các tên gọi địa lý, địa danh phổ thông, -
Conventional power
công suất quy ước, công suất qui ước, -
Conventional prices
giá thông thường, giá quy ước, -
Conventional programming
lập trình quy ước, -
Conventional refrigerating capacity
công suất lạnh qui ước, năng suất lạnh quy ước, năng suất lạnh thông dụng, -
Conventional refrigerating effect
hiệu quả lạnh được qui ước, hiệu ứng lạnh qui ước, -
Conventional reinforced concrete
bê-tông cốt thép thông thường, -
Conventional retaining walls
tường chắn thông thường, -
Conventional series
chuỗi hội tụ, -
Conventional ship
tàu hàng thông thường, tàu hàng thông thường, -
Conventional sign
ký hiệu quy ước, ký hiệu quy ước, -
Conventional signal
tín hiệu quy ước, -
Conventional signs
ký hiệu quy ước, table of conventional signs, bảng ký hiệu quy ước -
Conventional spare wheel
bánh xe dự phòng, -
Conventional spraying
sự phun bình thường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.