- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Conversion premium
tiền bù chuyển đổi, -
Conversion price
giá chuyển đổi, -
Conversion process
quá trình chuyển hóa, quá trình chuyển đổi, quá trình chuyển hóa hóa học, -
Conversion program
độ tăng ích đổi tần, chương trình chuyển đổi, -
Conversion prohibition
sự cấm chuyển đổi, -
Conversion rate
bộ công cụ biến đổi, bộ dụng cụ cơ khí, tốc độ hóa khử, tỷ lệ chuyển đổi, hệ số biến đổi, tỉ giá hối đoái,... -
Conversion ratio
hệ số biến đổi, hệ số tính đổi, tỷ lệ biến đổi, tỷ lệ chuyển đổi, -
Conversion right
quyền chuyển đổi cổ phiếu (trái khoán), -
Conversion routine
thủ tục chuyển đổi, -
Conversion rule
qui tắc chuyển đổi, -
Conversion spectrum
phổ biến hoán, -
Conversion stock
bảng chứng khoán mới đổi cũ, chứng khoán mới đổi cũ, -
Conversion table
bảng biến đổi, bảng chuyển đổi, bảng dịch, bảng quy đổi, -
Conversion theory
thuyết biến trạng gen, -
Conversion time
thời gian chuyển đổi, -
Conversion to a single currency
quy đổi sang đồng tiền chung, all prices are converted to a single currency ( if bids quoted in various currencies ) using the exchange rate specified... -
Conversion to fiber optics
chuyển đổi sang cáp quang, -
Conversion transducer
bộ chuyển đổi biến đổi, -
Conversion tunnel
đường hầm chuyển tiếp, -
Conversion type
kiểu để chuyển đổi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.