- Từ điển Anh - Việt
Cooling bath
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
bể làm lạnh
bể lạnh
bồn lạnh
thùng lạnh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cooling battery
bộ [dàn] làm lạnh, giàn làm lạnh, bộ làm lạnh, hệ thống làm lạnh, air cooling battery, giàn (làm) lạnh không khí, brine-cooling... -
Cooling blanket
chăn lạnh, tấm phủ lạnh, -
Cooling blast
quạt gió lạnh tăng cường, -
Cooling body
thân bộ tản nhiệt, vỏ làm mát, -
Cooling box
hộp lạnh, tủ lạnh, thùng làm nguội (đúc, rèn), -
Cooling brine
nước muối lạnh, -
Cooling by refrigeration
làm lạnh nhân tạo, sự làm lạnh nhân tạo, -
Cooling cabinet
tủ lạnh, -
Cooling capacity
công suất làm lạnh, năng suất làm mát, năng suất lạnh, cooling capacity reduction, giảm năng suất lạnh, effective cooling capacity,... -
Cooling capacity reduction
giảm năng suất lạnh, -
Cooling cavity
hốc làm mát, lỗ làm nguội, -
Cooling chamber
phòng làm lạnh, buồng lạnh, phòng lạnh, annular cooling chamber, buồng lạnh hình vòng -
Cooling channel
kênh làm nguội, rãnh làm mát, ống làm lạnh, -
Cooling circuit
mạch làm lạnh, mạch làm mát, sơ đồ lạnh, -
Cooling coefficient
hệ số làm nguội, hệ số làm lạnh, -
Cooling coil
ống xoắn làm nguội, ống xoắn ốc làm lạnh, giàn xoắn lạnh, dàn lạnh, giàn lạnh, ống xoắn làm lạnh, ống xoắn lạnh,... -
Cooling coil capacity
năng suất dàn (ống xoắn) lạnh, năng suất giàn (ống xoắn) lạnh, -
Cooling coil temperature
nhiệt độ dàn (ống xoắn) lạnh, nhiệt độ giàn (ống xoắn) lạnh, -
Cooling condition
điều kiện làm mát, -
Cooling conditions
điều kiện [trạng thái] lạnh, điều kiện lạnh, trạng thái lạnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.