- Từ điển Anh - Việt
Copywriter
Mục lục |
/´kɔpi¸raitə/
Kinh tế
người viết (soạn) quảng cáo
người soạn bài quảng cáo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Coquelicot
Danh từ: cây mỹ nhân, -
Coquet
/ kou´ket /, tính từ, Đỏm, dáng, làm đỏm, làm dáng, nội động từ, làm đỏm, làm duyên, làm dáng, Đùa cợt, coi thường... -
Coquetry
/ ´koukitri /, Danh từ: tính hay làm đỏm, tính hay làm dáng, Từ đồng nghĩa:... -
Coquette
/ kou´ket /, Danh từ: người đàn bà hay làm đỏm, người đàn bà hay làm dáng, (động vật học)... -
Coquettish
/ kou´ketiʃ /, tính từ, làm dáng, làm đỏm, quyến rũ, khêu gợi, làm say đắm người (nụ cười, cái liếc mắt), Từ... -
Coquettishly
Phó từ: Đỏm dáng, điệu hạnh, -
Coquettishness
/ kou´ketiʃnis /, -
Coquilla nut
Danh từ: (thực vật) quả cây cọ bra-xin, -
Coquille
kính kiểu vỏ sò, -
Coquimbite
Địa chất: cokimbit, -
Coquina
đá vôi vỏ sò, -
Coquinoid limestone
đá vôi vỏ sò, -
Coquito
Danh từ: (thực vật học) cây côkitô, cây cọ mật (một giống cọ ở chi-lê), -
Cor
/ kɔ: /, Kỹ thuật chung: tim, -
Cor-pulmonale syndrome
bệnh tim do phổi, -
Cor-pulmonalesyndrome
bệnh tim do phổi, -
Cor adiposum
tim thóai hóa mỡ, -
Cor anglais
Danh từ: kèn giống như kèn ôboa, nhưng chơi được những điệu trầm hơn, -
Cor arteriosum
tim trái, -
Cor biloculare
tim hai buồng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.