- Từ điển Anh - Việt
Cost plus basis
Xem thêm các từ khác
-
Cost plus contract
hợp đồng bổ sung chi phí, hợp đồng cộng thêm phí, hợp đồng vốn cộng lời, -
Cost plus fixed fee contract
hợp đồng cộng vốn vào phí cố định, hợp đồng có quy định chi phí và thêm khoản lĩnh khoán, -
Cost plus fixed fee plus bonus and penalty contract
hợp đồng có quy định chi phí, thêm khoản lĩnh khoán, có thưởng phạt, -
Cost plus percentage contract
hợp đồng có quy định chi phí và thêm phần trăm, -
Cost plus price
giá phí tổn cộng lời, -
Cost plus pricing
cách định giá thành cộng lãi và chi phí, -
Cost plus profit
phí tổn cộng lời, -
Cost price
Danh từ: giá vốn, giá bán sỉ, Kỹ thuật chung: giá thành, giá vốn,... -
Cost price: prime cost
giá vốn, -
Cost principle
nguyên tắc phí tổn, nguyên tắc theo giá thành, -
Cost push
Danh từ: sự tăng vọt giá cả vì tiền chi phí (nguyên liệu, sản xuất) tăng, Tính... -
Cost rate
tỉ lệ phí tổn, -
Cost ratio
tỉ suất phí tổn, benefit-cost ratio, tỉ suất phí tổn-lợi ích -
Cost reapportionment
sự chia lại từng phần phí tổn, -
Cost record
báo cáo phí tổn, -
Cost records
các hồ sơ chi phí, -
Cost reduction
sự giảm giá, sự hạ giá, sự giảm bớt phí tổn, -
Cost reimbursement
sự hoàn vốn, -
Cost reimbursement contract
hợp đồng hoàn lại phí tổn, -
Cost relationships
quan hệ phí tổn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.